🔍
Search:
CẦU XIN
🌟
CẦU XIN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 빌다.
1
CẦU NGUYỆN, CẦU XIN:
Cầu xin đấng tối cao hoặc đối tượng của tín ngưỡng để điều mong ước được thực hiện.
-
Danh từ
-
1
요청이나 소원을 들어 달라고 애처롭게 사정하여 간절히 부탁함.
1
SỰ CẦU XIN, SỰ VAN NÀI:
Việc nài nỉ thiết tha và nhờ vả khẩn khoản xin làm cho một điều mong muốn hay yêu cầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 비는 것.
1
SỰ CẦU NGUYỆN, SỰ CẦU XIN:
Việc cầu xin một đối tượng của tín ngưỡng hay một tồn tại mang tính tuyệt đối nào đó để mong điều mình ước muốn được thực hiện.
-
Động từ
-
1
간절히 부탁하다.
1
KHẨN THỈNH, CẦU XIN THA THIẾT:
Nhờ vả một cách khẩn thiết.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 일을 해 달라고 부탁하다.
1
THỈNH CẦU:
Nhờ vả làm giúp việc nào đó.
-
2
무엇을 달라고 부탁하다.
2
CẦU XIN, XIN:
Nhờ vả xin cái gì đó.
-
3
남을 초대하다.
3
MỜI:
Mời người khác.
-
4
잠이 들기를 기다리다.
4
CỐ GẮNG NGỦ:
Đợi chờ giấc ngủ đến.
-
Danh từ
-
1
간절히 부탁함. 또는 그런 부탁.
1
SỰ KHẨN THỈNH, SỰ CẦU XIN THA THIẾT:
Việc nhờ vả một cách khẩn thiết. Hoặc sự nhờ vả như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
생각한 대로 이루어지기를 바라다.
1
CẦU, CẦU MONG, CẦU KHẨN:
Mong muốn đạt được theo như suy nghĩ.
-
2
잘못을 용서하여 달라고 간절히 바라다.
2
CẦU XIN, VAN XIN:
Cầu mong tha thứ cho lỗi lầm một cách khẩn thiết.
-
Danh từ
-
1
다른 사람에게 부탁하거나 바라는 일.
1
LỜI THỈNH CẦU, LỜI CẦU XIN, LỜI KHẨN CẦU:
Việc nhờ hoặc mong người khác làm giúp.
-
-
1
간절하게 용서를 구하다.
1
(CẦU XIN ĐẾN MỨC CHÂN TRỞ THÀNH TAY) CẮN RƠM CẮN CỎ LẠY LỤC:
Xin tha thứ một cách khẩn thiết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
(높임말로) 주다. 무엇을 다른 사람에게 건네어 가지게 하거나 사용하게 하다.
1
BIẾU, DÂNG:
(cách nói kính trọng) Kính ngữ của 주다. Đưa cho người khác cái gì đó và làm cho sở hữu hoặc sử dụng.
-
2
윗사람에게 어떤 말을 하거나 인사를 하다.
2
THƯA CHUYỆN, HỎI THĂM, CHÀO HỎI:
Nói chuyện hay chào người trên.
-
3
신에게 빌거나 신을 경배하는 의식을 하다.
3
CẦU XIN, CẦU NGUYỆN:
Cúng lễ thần thánh hoặc vái lạy thần linh.
-
☆☆
Động từ
-
1
필요한 것을 얻으려고 찾다. 또는 찾아서 얻다.
1
TÌM, TÌM KIẾM, TÌM THẤY:
Tìm để có được cái cần. Hoặc tìm và có được.
-
2
다른 사람의 이해나 동의, 도움을 얻으려고 하다.
2
CẦU MONG, MONG CHỜ, CẦU XIN:
Muốn nhận được sự giúp đỡ, đồng ý hay thấu hiểu của người khác.
-
3
문제에 대한 답이나 수, 양을 알아내다.
3
TÌM, TÌM RA:
Tìm ra số, lượng hay đáp án của vấn đề.
🌟
CẦU XIN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
원하는 대로 이루어지기를 마음속으로 바람.
1.
SỰ ƯỚC NGUYỆN, SỰ MONG ƯỚC:
Sự cầu mong sẽ đạt được như mong muốn một cách thầm kín.
-
2.
신 등에게 자기가 원하는 것이 이루어지게 해 달라고 비는 일.
2.
SỰ CẦU NGUYỆN:
Việc cầu xin thánh thần... cho điều mình mong muốn trở thành hiện thực.
-
-
1.
잘못을 용서해 달라고 몹시 빌다.
1.
CHẮP TAY LẠY XIN ..., CẮN RƠM CẮN CỎ XIN ...:
Khẩn cầu xin tha lỗi.
-
Danh từ
-
1.
신에게 복을 내려 달라고 비는 것.
1.
SỰ CẦU PHÚC:
Việc cầu xin thần thánh ban cho phúc.
-
None
-
1.
가톨릭에서, 신자가 자신의 죄를 뉘우치고 신부를 통해 하느님에게 고백하여 용서받는 일.
1.
VIỆC XƯNG TỘI:
Việc tín đồ ăn năn về tội của mình và tự bạch với Chúa Trời và cầu xin sự tha thứ thông qua Cha cố trong đạo Thiên Chúa.
-
Danh từ
-
1.
생활을 하기 위하여 남에게 음식을 구걸하여 거저 얻어먹음.
1.
SỰ KHẤT THỰC, VIỆC XIN ĂN:
Việc cầu xin người khác thức ăn rồi lấy ăn không vì cuộc sống.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 신자가 자신의 죄를 뉘우치고 신부를 통해 하느님에게 고백하여 용서받음. 또는 그런 일.
1.
VIỆC XƯNG TỘI:
Việc tín đồ ăn năn về tội của mình và tự bạch với Chúa Trời và cầu xin sự tha thứ thông qua Cha cố trong đạo Thiên Chúa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 비는 것.
1.
SỰ CẦU NGUYỆN, SỰ CẦU XIN:
Việc cầu xin một đối tượng của tín ngưỡng hay một tồn tại mang tính tuyệt đối nào đó để mong điều mình ước muốn được thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
신이나 부처에게 소원을 빎. 또는 그 소원.
1.
SỰ KHẤN NGUYỆN, ĐIỀU KHẤN NGUYỆN:
Sự cầu xin điều ước nguyện với thần hay Phật. Hoặc điều ước như vậy.
-
Danh từ
-
1.
거지나 가난한 사람이 음식이나 돈 등을 달라고 비는 일. 또는 그렇게 하여 얻은 것.
1.
SỰ ĂN XIN, SỰ ĂN MÀY, ĐỒ ĂN XIN:
Việc kẻ ăn xin hay người nghèo cầu xin thức ăn hoặc tiền. Hoặc thứ nhận được do làm như vậy.
-
2.
승려가 사람들에게 시주를 받으러 다니는 일. 또는 그렇게 하여 얻은 것.
2.
SỰ HÀNH KHẤT, SỰ KHẤT THỰC, ĐỒ KHẤT THỰC:
Việc nhà sư đi đây đó để nhận đồ bố thí từ mọi người. Hoặc thứ nhận được do làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
지은 죄나 잘못에 대해 용서를 구함.
1.
SỰ TẠ TỘI:
Sự cầu xin tha thứ cho tội hay lỗi lầm đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
나쁜 기운을 쫓고 복을 기원하는 의미로 음식을 차려놓고 신령에게 올리는 제사.
1.
GOSA; SỰ CÚNG BÁI:
Việc làm cỗ cúng bái cầu xin tránh tai họa và mang về phúc lành.
-
Động từ
-
1.
거지나 가난한 사람이 음식이나 돈 등을 달라고 빌다.
1.
ĂN XIN, ĂN MÀY:
Kẻ ăn xin hay người nghèo cầu xin thức ăn hoặc tiền.
-
2.
승려가 사람들에게 시주를 받으러 다니다.
2.
HÀNH KHẤT, KHẤT THỰC:
Nhà sư đi đây đó để nhận đồ bố thí từ mọi người.